- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
|
1/. Bác sĩ máy vi tính Hướng dẫn lắp ráp, sửa chữa và xử lý sự cố chuyên nghiệp / Hoàng Sơn. - H. : Thanh niên, 2007. - 430 tr.; 24 cmTóm tắt: Tổng quan về phần cứng, phần mềm máy tính, các tính năng mở rộng, các thiết bị ngoại vi... Hướng dẫn cách lắp ráp, sửa chữa, xử lý một số sự cố thường gặp khi sử dụng máy vi tính.▪ Từ khóa: TIN HỌC | KỸ THUẬT SỬA CHỮA | MÁY VI TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 004.16 / B101S▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30100102 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10101125; KMNL.10101126
»
MARC
-----
|
|
2/. Bảo trì và sửa chữa máy vi tính / Hoàng Lê Minh. - H. : Văn hóa thông tin, 2005. - 107tr. ; 19cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu chung về kết cấu máy vi tính; Những hỏng hóc thông thường, nguyên nhân và cách khắc phục; Chẩn đoán bệnh của máy tính và cách sửa chữa; Bảo trì, bảo dưỡng và phòng chống virut▪ Từ khóa: TIN HỌC | BẢO TRÌ | MÁY VI TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 004.16 / B108T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30100179 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10116109
»
MARC
-----
|
|
3/. Hỗ trợ kỹ thuật cho lập trình hệ thống : Khoa học cho mọi người / Nguyễn Lê Tín. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1992. - 275 tr; 19 cmTập: 1Tóm tắt: Danh sách, chi tiết các ngắt và phục vụ của ROM BIOS. Những thông tin hỗ trợ BIOS. Các cổng nhập xuất và các phụ lục▪ Từ khóa: TIN HỌC | LẬP TRÌNH | CHƯƠNG TRÌNH HỆ THỐNG | MÁY VI TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.4 / H450T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30100177
»
MARC
-----
|
|
4/. Hỗ trợ kỹ thuật cho lập trình hệ thống : Khoa học cho mọi người / Nguyễn Lê Tín. - Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Thành phố Hồ Chí Minh, 1993. - 239tr. ; 19cmTập 2Tóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu danh sách, chi tiết các ngắt và phục vụ của ROM BIOS. Những thông tin hỗ trợ BIOS. Các cổng nhập xuất và các phụ lục▪ Từ khóa: TIN HỌC | LẬP TRÌNH | CHƯƠNG TRÌNH HỆ THỐNG | MÁY VI TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.4 / H450T▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10116609
»
MARC
-----
|
|
5/. Hướng dẫn tự lắp ráp và sửa chữa máy tính tại nhà. - H. : Thống kê, 2003. - 273 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: TIN HỌC | LẮP RÁP MÁY VI TÍNH | SỬA CHỮA MÁY TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 004.028 / H561D▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30100115; KDTC.30100116
»
MARC
-----
|
|
6/. Kỹ thuật ghép nối máy vi tính / Nguyễn Mạnh Giang. - H. : Giáo dục, 1997. - 244tr. ; 27cmTập 1 : Ghép nối với thiết bị ngoài thông dụngTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu đại cương về kỹ thuật ghép nối máy vi tính, thủ tục trao đổi tin của máy vi tính, ghép nối trao đổi tin song song theo chương trình...▪ Từ khóa: TIN HỌC | GIÁO TRÌNH | KỸ THUẬT | GHÉP NỐI | MÁY VI TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 621.39 / K300T▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10110144; KMNL.10110145
»
MARC
-----
|
|
7/. Màn hình máy vi tính CRT Các bệnh thường gặp và phương pháp sửa chữa / Đào Văn Dần. - H. : Giao thông vận tải, 2008. - 143tr. ; 24cmTóm tắt: Khái quát về màn hình máy vi tính CRT. Giới thiệu các loại bệnh thường gặp và cách sửa chữa ở các khối nguồn, khối quét dòng, khối quét mành, khối vi xử lý, khối đèn hình...▪ Từ khóa: MÀN HÌNH | TIN HỌC | MÁY VI TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 004.7 / M105H▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10101288; KMNL.10101289; KMNL.10101290; KMNL.10110841; KMNL.10110842
»
MARC
-----
|
|
8/. Máy tính xách tay, nguyên tắc sử dụng và khắc phục sự cố / Ngô Vũ Hải. - H. : Thông tin và truyền thông, 2010. - 112tr. ; 21cmTóm tắt: Giới thiệu những nguyên tắc chung khi chọn mua và cách sử dụng máy tính xách tay đạt hiệu quả tối ưu, giải đáp một số thắc mắc, cách sửa chữa những sự cố thường gặp ở máy tính xách tay▪ Từ khóa: TIN HỌC | LAPTOP | MÁY TÍNH XÁCH TAY | MÁY VI TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 004.165 / M112T▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10101298; KMNL.10101299
»
MARC
-----
|
|
9/. Mẹo vặt khắc phục sự cố trên máy vi tính : Tin học văn phòng / B.s.: Trí Việt, Hà Thành. - H. : Văn hóa thông tin, 2008. - 267 tr.; 21 cmTóm tắt: Giới thiệu một số mẹo vặt khắc phục các sự cố thường gặp trên máy vi tính, các sự cố ở hệ điều hành Windows, các sự cố về phần mềm, sự cố về mạng, sự cố thường gặp ở máy tính xách tay▪ Từ khóa: TIN HỌC VĂN PHÒNG | TIN HỌC | MẸO KHẮC PHỤC SỰ CỐ | MÁY VI TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.8 / M205V▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30100189 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10101303; KMNL.10101304
»
MARC
-----
|
|
10/. Tại sao? : Gồm 12 tập / Phạm Văn Khiết biên dịch. - Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ, 2004. - 141tr. ; 21cm. - (Sách khoa học dành cho thiếu niên nhi đồng)Tập 10 : Sức mạnh của trái đất▪ Từ khóa: MÁY VI TÍNH | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 502 / T103S▪ KHO THIẾU NHI- Mã số: KMTN.20107031; KMTN.20107032; KMTN.20107033
»
MARC
-----
|
|
|
|
|