- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -

THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN

1/. Bản hùng ca Tây Bắc : Tập truyện ký / Nguyễn Hiền Lương. - 196 tr.; 21 cm

▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | TRUYỆN KÍ | VIỆT NAM

▪ Ký hiệu phân loại: 895.922803 / B105H

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30118309

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10142707

» MARC

-----

2/. Chuyện nghề / Nguyễn Khải. - H. : Hội nhà văn, 1999. - 192 tr.; 19 cm

Tóm tắt: Viết về cuộc sống, con người và những chuyện nghề của các nhà văn, nhà báo, người viết sử những công nhân nông trường

▪ Từ khóa: VĂN HỌC VIỆT NAM | TRUYỆN KÍ | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI

▪ Ký hiệu phân loại: 895.9223 / CH527N

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30107630

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10114228

» MARC

-----

3/. Duyên nghiệp : Tập truyện và ký / Chu Thị Phương Lan. - H. : Lao động, 2002. - 251tr.; 19cm

▪ Từ khóa: VIỆT NAM | TRUYỆN NGẮN | TRUYỆN KÍ | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI

▪ Ký hiệu phân loại: 895.9223 / D527N

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10127670; KMNL.10127671; KMNL.10127672

» MARC

-----

4/. Hành trình trên xứ sở Chăm Pa / Hoàng Kiềm. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2022. - 268tr. : Ảnh màu ; 21cm.

▪ Từ khóa: VIỆT NAM | TRUYỆN KÍ | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI

▪ Ký hiệu phân loại: 895.922803 / H107T

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30117093

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10140732; KMNL.10140733

» MARC

-----

5/. Kể chuyện Trạng Lường 1441-1496 / Hoàng Liên. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1999. - 95tr. ; 19cm

Tóm tắt: Những chuyện kể về ông trạng Lương Thế Vinh từ thời thơ ấu đến khi trở thành một ông quan chính trực, nhà giáo, nhà khoa học, ngoại giao, văn hóa

▪ Từ khóa: VIỆT NAM | NHÂN VẬT LỊCH SỬ | TRUYỆN KÍ | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | LƯƠNG THẾ VINH

▪ Ký hiệu phân loại: 398.2 / K.250C

▪ KHO THIẾU NHI

- Mã số: KMTN.20105374; KMTN.20105375; KMTN.20105376

» MARC

-----

6/. Lăng Bác Hồ : Truyện kí / Tô Hoài. - In lần thứ 2. - H. : Kim Đồng, 2010. - 11tr. ; 21cm

▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | VĂN HỌC VIỆT NAM | TRUYỆN KÍ

▪ Ký hiệu phân loại: 895.922803 / L.116B

▪ KHO THIẾU NHI

- Mã số: KMTN.20130656; KMTN.20130657; KMTN.20130658; KMTN.20130659; KMTN.20130660; KMTN.20130661; KMTN.20130662

» MARC

-----

7/. Một số phận vinh quang và cay đắng : Truyện về nhà nữ toán học Nga Xôphia Vaxiliépna Côvalépxcaia / Liubôp Vôrônxôva ; Người dịch: Hằng Nga, Bạch Dương. - Tái bản. - H. : Phụ nữ, 2001. - 423 tr.; 19 cm

Dịch từ nguyên bản tiếng Nga

▪ Từ khóa: NGA | TRUYỆN KÍ | NHÀ TOÁN HỌC | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI

▪ Ký hiệu phân loại: 891.73 / M458S

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30106823; KDTC.30106824

» MARC

-----

8/. Một trăm gương tốt thiếu nhi Việt Nam / Cửu Thọ. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1998. - 91tr. ; 19cm

Tóm tắt: Những gương sáng của thiếu nhi Việt Nam trong học tập, lao động chiến đấu chống giặc ngoại xâm

▪ Từ khóa: VIỆT NAM | VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỆN KÍ | THIẾU NIÊN

▪ Ký hiệu phân loại: 895.9223 / M458T

▪ KHO THIẾU NHI

- Mã số: KMTN.20130631; KMTN.20130632; KMTN.20130633; KMTN.20130634

» MARC

-----

9/. Người đọc suy nghĩ của ác qủy / Kwon IL Yong, Ko Na Mu ; Nguyễn Thủy dịch. - H. : Dân trí, 2023. - 295tr. ; 21cm.

▪ Từ khóa: TRUYỆN KÍ | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | HÀN QUỐC

▪ Ký hiệu phân loại: 895.7 / NG558Đ

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30117347; KDTC.30117348

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10141377; KMNL.10141378; KMNL.10141379

» MARC

-----

10/. Nghệ sĩ Tây Nguyên : Người dân tộc thiểu số / H'linh Niê. - H. : Văn hóa Dân tộc, 2002. - 223 tr.; 19 cm

▪ Từ khóa: VIỆT NAM | NGHỆ SĨ | DÂN TỘC THIỂU SỐ | TRUYỆN KÍ | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI

▪ Ký hiệu phân loại: 895.922803 / NGH250S

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30108937

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10114364; KMNL.10114365

» MARC

-----

Có 15 biểu ghi /
PHÂN HỆ TRA CỨU & TRUY CẬP TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN - MYLIB FOR WINDOWS 2020 - UPDATE 30/04/2025
Tác giả: Nguyễn Nhã - Điện thoại: 0903.020.023 - Email: MyLib.2020@gmail.com