- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
|
1/. Biết bơi sau 10 buổi tập / Phi Trọng Hanh. - H. : Thể dục thể thao, 2003. - 63 tr.; 19 cmTóm tắt: Những điều cần biết cho việc học bơi. Dạy bơi cho trẻ em và 10 buổi tập cho các em chưa biết bơi. Các trò chơi dưới nước và các bài tập cho môn bơi lội.▪ Từ khóa: THỂ DỤC THỂ THAO | BƠI LỘI | LUYỆN TẬP▪ Ký hiệu phân loại: 797.2 / B308B▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30106182
»
MARC
-----
|
|
2/. Bơi lội cho trẻ em / Nguyễn Sĩ Hà. - H. : Thể dục thể thao, 2008. - 87 tr.; 19 cmTóm tắt: Giới thiệu các phương pháp rèn luyện kỹ năng bơi và tạo ra thói quen tự giác tập luyện, đảm bảo an toàn đối với môn bơi lội▪ Từ khóa: BƠI LỘI | THỂ THAO | THỂ THAO DƯỚI NƯỚC▪ Ký hiệu phân loại: 797.2 / B462L▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30106228 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10114220; KMNL.10114221; KMNL.10114222; KMNL.10114223
»
MARC
-----
|
|
3/. Bơi lội sức khỏe - Vẻ đẹp / Nguyễn Đức Thuận. - H. : Thể dục thể thao, 2004. - 155 tr.; 19 cmTóm tắt: Giới thiệu cơ sở khoa học của các bài tập bơi khỏe đẹp. Những nguyên tắc tập luyện để tăng cường sức khỏe và vẻ đẹp hình thể cho người tập. Các bài tập bơi tăng cường khỏe đẹp vẻ đẹp và các bài tập bơi làm tăng vẻ đẹp hình thể▪ Từ khóa: BƠI LỘI | VẺ ĐẸP | THỂ THAO | SỨC KHỎE▪ Ký hiệu phân loại: 797.2 / B462L▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30106029 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10114015; KMNL.10114016
»
MARC
-----
|
|
4/. Con đường dữ dội : = Find a way / Diana Nyad ; Huỳnh Trọng Khánh dịch. - H. : Văn học Công ty Văn hóa Huy Hoàng, 2018. - 518tr.; 21cm.▪ Từ khóa: MỸ | VẬN ĐỘNG VIÊN BƠI | TỰ TRUYỆN▪ Ký hiệu phân loại: 797.20092 / C430Đ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10134532; KMNL.10134533; KMNL.10144212
»
MARC
-----
|
|
5/. Dạy trẻ tập bơi / Alis Mark ; Việt Văn biên dịch. - H. : 2007, Phụ nữ. - 139tr. ; 21cm.Tóm tắt: Hướng dẫn cho trẻ tập các động tác kĩ thuật bơi cơ bản, các kĩ năng luyện tập thực tiễn, hướng dẫn động tác xuất phát xuống nước, bơi tự do, chuyển thân...▪ Từ khóa: SÁCH HƯỚNG DẪN | TRẺ EM | BƠI▪ Ký hiệu phân loại: 797.2 / D112T▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10137923
»
MARC
-----
|
|
6/. Luật bơi. - H. : Thể dục thể thao, 2009. - 271 tr.; 19 cmĐTTS ghi: Tổng cục Thể dục thể thaoTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu Quyết định về việc ban hành Luật bơi và toàn văn nội dung luật bơi▪ Từ khóa: THỂ DỤC THỂ THAO | LUẬT BƠI▪ Ký hiệu phân loại: 344.597 / L504B▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30103459; KDTC.30103460 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10107723; KMNL.10107724; KMNL.10118567; KMNL.10118568; KMNL.10118569
»
MARC
-----
|
|
7/. Luật thi đấu môn bơi. - H. : Thể thao và Du lịch, 2018. - 244tr. ; 19cm.Tóm tắt: Giới thiệu về điều lệ, điều luật chung, quy chế về đạo đức, quy định của FINA đối với các đơn vị đăng cai, quy chế trong luật thi đấu môn bơi; luật bơi, bơi trên mặt nước tự nhiên, luật bơi cựu vận động viên, luật về các phương tiện vật chất▪ Từ khóa: LUẬT THI ĐẤU | BƠI▪ Ký hiệu phân loại: 344.597 / L504T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30101914 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10100320; KMNL.10100321
»
MARC
-----
|
|
8/. 100 bài tập hoàn thiện và nâng cao kỹ thuật bơi / Nguyễn Đức Thuận. - H. : Thể dục thể thao, 2006. - 219 tr.; 19 cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu kỹ thuật cơ bản của môn bơi lội. Phương pháp tập luyện bơi ngửa, bơi tự do, bơi ếch, bơi bướm, kỹ thuật quay vòng và về đích.▪ Từ khóa: THỂ DỤC THỂ THAO | BƠI LỘI | TẬP LUYỆN▪ Ký hiệu phân loại: 797.207 / M458T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30106144 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10113568; KMNL.10113569; KMNL.10136196 - Đã cho mượn: KMNL.10113567
»
MARC
-----
|
|
9/. Phương pháp dạy bơi ban đầu cho trẻ thơ / Nguyễn Văn Trạch. - H. : Thể dục thể thao, 1997. - 63 tr.; 19 cmTóm tắt: Trình bày một số phương pháp dạy bơi ban đầu cho trẻ em. Mỗi kỹ thuật, tư thế đều được trình bày và mô tả chi tiết, có kèm theo hình vẽ minh họa▪ Từ khóa: HUẤN LUYỆN | THỂ THAO | THỂ THAO DƯỚI NƯỚC | BƠI▪ Ký hiệu phân loại: 797.2 / PH561P▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30103656 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10114137; KMNL.10114138
»
MARC
-----
|
|
10/. Tuyển chọn và đào tạo tài năng bơi trẻ / Nguyễn Văn Trọng. - H. : Thể dục thể thao, 2008. - 309 tr.; 19 cmTóm tắt: Cơ sở lý luận của công tác tuyển chọn thể thao. Đặc điểm thể hình, trình độ thể lực của vận động viên bơi lội cấp cao▪ Từ khóa: BƠI LỘI | THỂ THAO | THỂ THAO DƯỚI NƯỚC▪ Ký hiệu phân loại: 797.207 / T527C▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30106122 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10114194; KMNL.10114195 - Đã cho mượn: KMNL.10114193
»
MARC
-----
|
|
|
|
|