- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
|
1/. Cấu tạo và lý thuyết ô tô, máy kéo / Dương Văn Đức. - H. : Xây dựng, 2005. - 354tr. ; 27cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu có hệ thống những vấn đề cơ bản về công dụng, phân loại, cấu tạo và nguyên lý làm việc của các bộ phận và toàn bộ máy. Những kiến thức về mômen, lực tác dụng, sức kéo, tính ổn định và sự quay vòng của ô tô, máy kéo.▪ Từ khóa: Ô TÔ | KỸ THUẬT VẬN TẢI | MÁY KÉO▪ Ký hiệu phân loại: 629.22071 / C125T▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10110065
»
MARC
-----
|
|
2/. Đố vui với máy kéo = Puzzle activity tractor : Song ngữ Anh - Việt / Lời: Catherine Veitch; Minh hoạ: Ela Smietanka; Uyển dịch. - H. : Mỹ thuật, 2021. - 16 tr. : Tranh màu ; 25 cm.Tóm tắt: Gồm các trò chơi đố vui thú vị liên quan đến máy kéo▪ Từ khóa: SÁCH THIẾU NHI | SÁCH SONG NGỮ | MÁY KÉO▪ Ký hiệu phân loại: 629.225 / Đ450V▪ KHO THIẾU NHI- Mã số: KMTN.20136997; KMTN.20136998; KMTN.20136999; KMTN.20137000; KMTN.20137001
»
MARC
-----
|
|
3/. Những cỗ máy năng nổ - Máy kéo = Busy machines - Tractors : Song ngữ Anh - Việt / Lời: Amy Johnson; Minh hoạ: Ela Smietanka; Uyển dịch. - H. : Mỹ thuật, 2021. - 24 tr. : Tranh màu ; 25 cm.Tóm tắt: Giới thiệu những hình ảnh minh họa và các kiến thức thú vị về những loại máy nông trường: máy kéo, máy cày, máy trồng cây, máy gặt đập...▪ Từ khóa: SÁCH THIẾU NHI | SÁCH SONG NGỮ | MÁY KÉO▪ Ký hiệu phân loại: 629.225 / NH556C▪ KHO THIẾU NHI- Mã số: KMTN.20136992; KMTN.20136993; KMTN.20136994; KMTN.20136995; KMTN.20136996
»
MARC
-----
|
|
|
|
|