- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
|
1/. 36 mưu kế và xử thế / Lý Bỉnh Ngạn ; Dương Quốc Anh dịch. - H. : Quân đội nhân dân, 2001. - 174tr. ; 19cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu về 36 mưu kế của người Trung Quốc sử dụng trong quân sự. trị nước▪ Từ khóa: SÁCH LƯỢC | MƯU KẾ▪ Ký hiệu phân loại: 355.4 / B100M▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10107980
»
MARC
-----
|
|
2/. 499 mưu kế Tam quốc ứng dụng trong cuộc sống / Biên soạn: Trung Chính, Trần Lôi. - H. : Thanh niên, 2008. - 508tr. ; 21cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu 499 mưu kế của các nhân vật thời Tam quốc ở Trung Quốc và giá trị, ý nghĩa, ứng dụng của nó trong đời sống hiện nay▪ Từ khóa: CUỘC SỐNG | TÂM LÝ ỨNG DỤNG | TÂM LÝ HỌC | MƯU KẾ▪ Ký hiệu phân loại: 158 / B454T▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10125236
»
MARC
-----
|
|
3/. Mưu lược trong chính trị, quân sự & đời sống / Quách Thành; Tiến Thành dịch. - Tái bản lần 3. - H. : Hồng Đức, 2018. - 296tr. ; 21cm.. - (100 câu chuyện hay thế giới)Tóm tắt: Tập hợp nhiều kế sách hay cũng như thuật dùng người khôn khéo của các nhân vật nổi tiếng trong lịch sử Trung Hoa; giúp chúng ta nhìn lại quá khứ, học hỏi kinh nghiệm, từ đó vận dụng một cách sáng tạo trong cuộc sống hàng ngày▪ Từ khóa: TRUNG QUỐC | LỊCH SỬ | TRUYỆN NGẮN | MƯU LƯỢC | MƯU KẾ▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / M566L▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10100545 - Đã cho mượn: KMNL.10100546
»
MARC
-----
|
|
4/. Những chước phòng tiểu nhân / Lưu Quân Sư ; Vũ Công Hoan dịch. - H. : Quân đội nhân dân, 2004. - 508tr. ; 21cm.Tóm tắt: Nội dung cuốn sách trình bày những vấn đề lý luận và thực tiễn về cách nhìn nhận bản chất con người trong các mối quan hệ xã hội▪ Từ khóa: MƯU LƯỢC | MƯU KẾ | TIỂU NHÂN▪ Ký hiệu phân loại: 158 / NH556C▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30100633
»
MARC
-----
|
|
5/. Những chước phòng tiểu nhân / Lưu Quân Sư ; Vũ Công Hoan dịch. - H. : Quân đội nhân dân, 2004. - 508 tr.; 21 cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách trình bày những vấn đề lý luận và thực tiễn về cách nhìn nhận bản chất con người trong các mối quan hệ xã hội▪ Từ khóa: MƯU LƯỢC | MƯU KẾ | TIỂU NHÂN▪ Ký hiệu phân loại: 158 / NH556C▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30100302 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10102186; KMNL.10102187
»
MARC
-----
|
|
|
|
|