- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -

THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN

1/. Cẩm nang thảo dược : Cách chữa trị tự nhiên các bệnh thông thường và mãn tính / Andrew Chevallier ; Lê Minh Cẩn dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2004. - 417tr. ; 19cm

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu một số loại thảo dược qúy điều trị các bệnh thông thường và mãn tính.

▪ Từ khóa: THẢO DƯỢC | ĐIỀU TRỊ BỆNH | Y HỌC

▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / C120N

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10119396; KMNL.10119397

» MARC

-----

2/. Cây cỏ làm thuốc / Đỗ Quang Liên. - H. : Văn hóa dân tộc, 2005. - 61 tr.; 19 cm

Tóm tắt: Đúc rút từ kinh nghiệm làm thuốc của tác giả nhằm giới thiệu một số cây cỏ làm thuốc có giá trị. Trên cơ sở đó, bào chế những bài thuốc dễ làm, hiệu quả.

▪ Từ khóa: DƯỢC LIỆU | THẢO DƯỢC | Y HỌC

▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / C126C

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30104610

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10112578; KMNL.10112579

» MARC

-----

3/. Dược thảo dành cho mỹ nhân / Tào Nga biên dịch. - H. : Thời đại, 2012. - 199tr. ; 20cm

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu những cách làm đẹp kiểu Hán theo Đông y: Giải quyết tỳ vết làn da, chống lão hoá. Làm đẹp mái tóc, cặp mắt, làn môi và thân hình của phụ nữ bằng các bài thuốc dược thảo an toàn, khỏe mạnh

▪ Từ khóa: THẢO DƯỢC | ĐÔNG Y | PHỤ NỮ | LÀM ĐẸP

▪ Ký hiệu phân loại: 615.082 / D557T

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30105856; KDTC.30105857

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10121493; KMNL.10121494; KMNL.10121495; KMNL.10121496

» MARC

-----

4/. Làm đẹp và giữ gìn sắc đẹp bằng thảo dược thiên nhiên / Bùi Phương Chi b.s. - H. : Văn hóa thông tin, 2009. - 179 tr.; 19 cm

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách hướng dẫn các cách làm đẹp và giữ gìn sắc đẹp như: Tìm hiểu về làn da và cách chăm sóc da. Chăm sóc tóc. Chăm sóc khuôn mặt, bàn tay. Chăm sóc toàn thân...

▪ Từ khóa: THẢO DƯỢC | GIỮ GÌN SẮC ĐẸP | Y HỌC | LÀM ĐẸP

▪ Ký hiệu phân loại: 646.7 / L104Đ

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30104730

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10112713; KMNL.10112714

» MARC

-----

5/. 100 loài hoa chữa bệnh / Cẩm Hương. - H. : Lao động xã hội, 2007. - 209tr. ; 21cm

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu 100 loài hoa có công dụng điều trị một số bệnh thường gặp

▪ Từ khóa: THẢO DƯỢC | ĐIỀU TRỊ BỆNH | Y HỌC | HOA | BỆNH TẬT

▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / M458T

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10110247

» MARC

-----

6/. 100 loài hoa chữa bệnh / Cẩm Hương. - H. : Lao động xã hội, 2007. - 209 tr.; 21 cm

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu 100 loài hoa có công dụng điều trị một số bệnh thường gặp

▪ Từ khóa: THẢO DƯỢC | ĐIỀU TRỊ BỆNH | Y HỌC | HOA | BỆNH TẬT

▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / M458T

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30105489

» MARC

-----

7/. Năng lượng sống từ thảo dược : = Alchemy of herbs / Rosalee de la Forêt ; Orkid dịch. - H. : Thanh niên ; Công ty Văn hóa Huy Hoàng, 2019. - 436tr. : Ảnh, bảng ; 24cm.

Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về lợi ích của thảo dược, gia vị và một số thảo dược có vị cay, mặn, chua, đắng và ngọt để có một cách tiếp cận cụ thể dành cho việc chăm sóc sức khỏe của cá nhân và chính gia đình bạn

▪ Từ khóa: THẢO DƯỢC | CHĂM SÓC SỨC KHỎE | PHÒNG TRỊ BỆNH

▪ Ký hiệu phân loại: 615.5 / N116L

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30114351; KDTC.30114352

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10135819; KMNL.10135820

- Đã cho mượn: KMNL.10135821

» MARC

-----

8/. Những cây thuốc nam chữa một số bệnh viêm nhiễm / Vũ Xuân Quang. - H. : Y học, 1993. - 205 tr.; 19 cm

ĐTTS ghi: Hội y học cổ truyền Việt Nam

Tóm tắt: Giới thiệu tính kháng sinh của những cây thuốc Nam thường dùng; tóm tắt về vi sinh học và chất kháng sinh thực vật; phân loại cây thuốc theo 246 bệnh và chứng bệnh

▪ Từ khóa: THẢO DƯỢC | THUỐC NAM | Y HỌC | ĐÔNG Y | BỆNH VIÊM NHIỄM

▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / NH556C

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30104697; KDTC.30104788

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10112629; KMNL.10112630

» MARC

-----

9/. Những cây thuốc dân gian chữa bách bệnh / Hải Yến s.t. và b.s.. - H. : Văn hóa thông tin, 2008. - 183 tr.; 19 cm

Tóm tắt: Giới thiệu công dụng của một số loại thảo dược dân gian có thể điều trị nhiều chứng bệnh

▪ Từ khóa: DƯỢC LIỆU | THẢO DƯỢC | Y HỌC | THUỐC DÂN GIAN

▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / NH556C

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30104942

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10112848; KMNL.10112849

» MARC

-----

10/. Thảo dược chữa bệnh nam khoa / Nguyễn Văn Đức, Nông Thúy Ngọc. - H. : Quân đội nhân dân, 2016. - 199tr. ; 21cm.

Tóm tắt: Giới thiệu một số bệnh ở "cậu nhỏ", và đưa ra những nguyên nhân, triệu chứng, nguyên tắc điều trị, các bài thuốc chọn dùng chữa những bệnh ở tinh hoàn và túi chứa tinh trùng, bệnh ở túi chứa tinh hoàn, ở dây dẫn tinh, bệnh về tinh dịch

▪ Từ khóa: BÀI THUỐC | BỆNH NAM GIỚI | ĐIỀU TRỊ | THẢO DƯỢC

▪ Ký hiệu phân loại: 616.6 / TH108D

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10140026

» MARC

-----

Có 22 biểu ghi /
PHÂN HỆ TRA CỨU & TRUY CẬP TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN - MYLIB FOR WINDOWS 2020 - UPDATE 30/04/2025
Tác giả: Nguyễn Nhã - Điện thoại: 0903.020.023 - Email: MyLib.2020@gmail.com