|
1/. Biển Đông trong "chính sách hướng Á" của Australia từ góc nhìn cường quốc tầm trung / Huỳnh Tâm Sáng. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2019. - 272 tr.; 21 cmTóm tắt: Phân tích tầm quan trọng Biển Đông trong "Chính sách hướng Á" của Australia từ sau Chiến tranh Lạnh, cùng những động thái chính sách và hành động của Australia hướng đến thúc đẩy quá trình hợp tác và giải quyết xung đột ở Biển Đông▪ Từ khóa: AUSTRALIA | QUAN HỆ NƯỚC NGOÀI | CHÂU Á | BIỂN ĐÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 327.99405 / B305Đ▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30119605
»
MARC
-----
|
|
2/. Chuyện thật tí ti của Cedar B Hartley / Matine Murray ; Dịch: Nguyễn Tuệ Đan, Minh Trần. - H. : Hội nhà văn, 2009. - 320 tr.; 20 cm▪ Từ khóa: TIỂU THUYẾT | AUSTRALIA | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI▪ Ký hiệu phân loại: 899 / CH527T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30111380 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10120487; KMNL.10120488; KMNL.10120489
»
MARC
-----
|
|
3/. Gã con lai người mẫu : Tiểu thuyết / Colin Falcore ; Vĩnh Khôi dịch. - H. : Văn học, 2002. - 640tr.; 19cm▪ Từ khóa: TIỂU THUYẾT | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | AUSTRALIA▪ Ký hiệu phân loại: 899 / G100C▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10128325; KMNL.10128326
»
MARC
-----
|
|
4/. 50 năm Việt Nam - Ôxtrâylia: Xây đắp quan hệ ngày càng toàn diện, bình đẳng, tin cậy : = 50 years of Vietnam - Australia relations: Enhancing an increasingly comprehensive strategic relationship based on equality and mutual trust / Nguyễn Hồng Hải. - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2023. - 248 tr. : Minh họa; 24 cmTóm tắt: Tổng quan về 50 năm quan hệ Việt Nam - Ôxtrâylia từ khi thiết lập quan hệ ngoại giao đến thời điểm hiện nay với tư cách là hai đối tác chiến lược; giới thiệu những hình ảnh gắn với những mốc son đáng nhớ trong quan hệ giữa hai nước; những vấn đề thực tiễn và định hướng trong quan hệ ngoại giao Việt Nam - Ôxtrâylia▪ Từ khóa: AUSTRALIA | QUAN HỆ NGOẠI GIAO | VIỆT NAM | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 327.597094 / N114M▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30119210 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10144038
»
MARC
-----
|
|
5/. Những câu chuyện kỳ lạ nhất / Paul Jennings ; Dịch: Nguyễn Xuân Hoài, Trần Thị Thu Hiền. - H. : Kim Đồng, 2010. - 462tr. ; 23cm. - (Chuyện bí ẩn thường ngày)▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỆN | AUSTRALIA▪ Ký hiệu phân loại: 899 / NH556C▪ KHO THIẾU NHI- Mã số: KMTN.20131293
»
MARC
-----
|
|
6/. Tất cả các dòng sông đều chảy : = All the river run / Nancy Cato ; Dịch: Trương Võ Anh Giang, Anh Trần. - Tái bản lần 1. - H. : Văn học ; Công ty Văn hóa Huy Hoàng, 2015. - 538tr. ; 21cm.▪ Từ khóa: TIỂU THUYẾT | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | AUSTRALIA▪ Ký hiệu phân loại: 823 / T124C▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10134486; KMNL.10134487
»
MARC
-----
|
|
7/. Tiếng chim hót trong bụi mận gai : Tiểu thuyết trọn bộ 2 tập / Côlin Măccalâu ; Phạm Mạnh Hùng dịch. - H. : Hội nhà văn, 1998. - 659 tr.; 19 cmTập: 2▪ Từ khóa: TIỂU THUYẾT | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | AUSTRALIA▪ Ký hiệu phân loại: 899 / T306C▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30106970 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10114630; KMNL.10114631
»
MARC
-----
|
|
8/. Tiếng chim hót trong bụi mận gai : Tiểu thuyết trọn bộ 2 tập / Côlin Măccalâu ; Phạm Mạnh Hùng dịch. - H. : Hội nhà văn, 1998. - 438 tr.; 19 cmTập 1▪ Từ khóa: TIỂU THUYẾT | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | AUSTRALIA▪ Ký hiệu phân loại: 899 / T306C▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30106974 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10114864; KMNL.10114865
»
MARC
-----
|
|
9/. Trí tuệ dân tộc Úc / Biên dịch: Gia Khang, Kiến Văn. - H. : Thời đại, 2011. - 199tr. ; 21cmTóm tắt: Điều kiện tự nhiên, cuộc sống của thổ dân úc trước và sau khi người da trắng đặt chân lên mảnh đất này. Tình hình đất nước úc thời kỳ hiện đại cũng như tư tưởng và văn hóa của họ, qua đó làm toát lên trí tuệ úc - trí tuệ đấu tranh sinh tồn trong điều kiện thiên nhiên khắc nghiệt nhưng cũng đầy ưu đãi ở mảnh đất này▪ Từ khóa: VĂN HÓA | DÂN TỘC | AUSTRALIA▪ Ký hiệu phân loại: 306.0994 / TR300T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30102511 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10106537; KMNL.10106538
»
MARC
-----
|
|
10/. Trở về Eden : Tiểu thuyết Australia / Rosalind Miles ; Dịch: Lê Xuân Sơn, Nguyễn Thị Kim Hiền. - H. : Văn học, 2006. - 819tr.; 21cm▪ Từ khóa: TIỂU THUYẾT | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | AUSTRALIA▪ Ký hiệu phân loại: 899 / TR460V▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10128296; KMNL.10128297
»
MARC
-----
|