- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
|
1/. Bảo vệ môi trường trong cộng đồng các dân tộc thiểu số ở Việt Nam / Nguyễn Xuân Cự, Phạm Thị Kim Cương, Nguyễn Thu Trang. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 198 tr. : Ảnh, bảng ; 21 cm.Q.2 : Những vấn đề về chất thải và quản lý chất thải ở vùng dân tộc thiểu số và miền núi Việt NamTóm tắt: Giới thiệu một số tộc người thiểu số đại diện cho các vùng sinh thái tại Việt Nam và mối quan hệ của họ với môi trường tự nhiên. Trình bày những vấn đề về rác thải và nước thải ở vùng dân tộc thiểu số và miền núi Việt Nam▪ Từ khóa: NƯỚC THẢI | BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | RÁC THẢI | VIỆT NAM | DÂN TỘC THIỂU SỐ▪ Ký hiệu phân loại: 363.7009597 / B108V▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30115715
»
MARC
-----
|
|
2/. Đời không Plastic : = How to live Plastic free / Hoàng Ngọc Phố dịch. - H. : Dân trí ; Công ty Văn hóa Huy Hoàng, 2019. - 262tr. ; 21cm.ĐTTS ghi: Hiệp hội Bảo tồn BiểnTóm tắt: Bạn và tôi là những người quan tâm đến trái đất mà chúng ta đang sinh sống. Thông qua cuốn sách, tác giả cho chúng ta hiểu hơn về những tác hại của nhựa, cũng như các vấn đề ô nhiễm từ plastic. Từ đó, giúp tuyên truyền, nhắc nhở bản thân mỗi người nên hạn chế sử dụng đồ nhựa, cũng như có thể thực sự tập cho mình thói quen bỏ đồ nhựa để môi trường sống của chúng ta được trong lành hơn.▪ Từ khóa: RÁC THẢI | NHỰA | Ô NHIỄN NƯỚC | PHÒNG CHỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 363.739 / Đ462K▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30114400 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10135916; KMNL.10135917
»
MARC
-----
|
|
3/. Không sử dụng nhựa Câu chuyện đầy cảm hứng về một chiến dịch môi trường toàn cầu / Rebecca Prince-Ruiz, Joanna Atherfold Finn; Nguyễn Hồng Đăng dịch; Trần Quang Tùng h.đ.. - H. : Chính trị Quốc gia sự thật, 2021. - 355 tr. ; 24 cm.Tóm tắt: Gồm nnhững vấn đề về rác thải nhựa, đưa ra giải pháp thiết thực đi kèm mỗi vấn đề để cải thiện môi trường: cách nhận ra vấn đề, thử thách bắt đầu, câu chuyện về lối sống vứt bỏ, giảm thiểu top 4, đại dương nhựa, cố gắng làm tốt hơn, tất cả là sự chia sẻ, động lực xây dựng và phát triển phong trào, tất cả chúng ta cùng bên nhau, cuộc sống thoát ra khỏi nhựa▪ Từ khóa: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | RÁC THẢI | NHỰA▪ Ký hiệu phân loại: 363.73 / KH455S▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30115689
»
MARC
-----
|
|
4/. Loài Plastic - Khi nhựa trỗi dậy / Team Loài Plastic. - H. : Kim Đồng, 2020. - 148tr. : Tranh vẽ ; 19cm.▪ Từ khóa: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG | RÁC THẢI | NHỰA▪ Ký hiệu phân loại: 363.72 / L404P▪ KHO THIẾU NHI- Mã số: KMTN.20102187; KMTN.20102188; KMTN.20102189; KMTN.20134986; KMTN.20134987; KMTN.20134988
»
MARC
-----
|
|
5/. Quản lý và xử lý rác thải nhựa / Hoàng Minh Giang, Nhuyễn Thành Trung, Lê Mạnh Cường.... - H. : Xây dựng, 2021. - 300tr. ; 21cm.Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cơ bản về các sản phẩm nhựa cũng như những kiến thức nền tảng về quản lý chất thải rắn và rác thải nhựa trong bối cảnh thế giới nói chung và Việt Nam nói riêng▪ Từ khóa: RÁC THẢI NHỰA | XỬ LÍ RÁC THẢI | QUẢN LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 363.72 / QU105L▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30115216 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10137788
»
MARC
-----
|
|
6/. Quản lý ô nhiễm kim loại nặng từ các khu xử lý rác thải tại Việt Nam / Ch.b.: Nguyễn Thu Huyền, Hoàng Ngọc Hà ; Nguyễn Phương Tú, Vũ Kim Hạnh, Đoàn Thị Oanh. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2023. - 158tr. ; 24cm.Tóm tắt: Các công nghệ xử lý rác thải sinh hoạt tại Việt Nam. Tác động của kim loại nặng trong môi trường và ảnh hưởng đến sức khoẻ. Dự báo, phòng ngừa nguy cơ phát sinh kim loại nặng từ các công nghệ xử lý rác thải tại Việt Nam▪ Từ khóa: VIỆT NAM | Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG | XỬ LÍ RÁC THẢI | QUẢN LÝ | KIM LOẠI NẶNG▪ Ký hiệu phân loại: 363.783 / QU105L▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30117963 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10142169
»
MARC
-----
|
|
7/. Rác thải Tớ khám phá, tớ hiểu, tớ hành động : Dành cho lứa tuổi thiếu nhi / Lời: Jean - Francois Noblet ; Tranh: Laurent Audouin ; Ngô Diệu Châu dịch. - H. : Kim Đồng, 2020. - 40tr. : Tranh màu ; 21cm.. - (Công dân nhí bảo vệ tự nhiên)▪ Từ khóa: SÁCH THƯỜNG THỨC | RÁC THẢI | TÁI CHẾ | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 363.72 / R101T▪ KHO THIẾU NHI- Mã số: KMTN.20101584; KMTN.20101585; KMTN.20101586; KMTN.20134962; KMTN.20134963; KMTN.20134964
»
MARC
-----
|
|
|
|
|