- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -

THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN

1/. Cá thờn bơn vênh mặt : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 3+ / Lời: Agnieszka Frączek ; Minh họa: Magdalena Jakubowska ; Nguyễn Chí Thuật dịch. - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2023. - 23 tr. : Tranh màu; 19 cm. - (Tủ sách Truyền thuyết Ba Lan)(Những truyền thuyết không thể biết của Ba Lan)

▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | VĂN HỌC DÂN GIAN | TRUYỀN THUYẾT | BA LAN | TRUYỆN TRANH

▪ Ký hiệu phân loại: 398.209438 / C100T

▪ KHO THIẾU NHI

- Mã số: KMTN.20141373; KMTN.20141374; KMTN.20141375; KMTN.20141377

- Đã cho mượn: KMTN.20141376

» MARC

-----

2/. Con hủi : Tiểu thuyết / Helena Mniszek ; Hữu Dũng dịch. - Tái bản. - H. : Văn học, 2005. - 615 tr.; 19 cm

▪ Từ khóa: BA LAN | TIỂU THUYẾT | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI

▪ Ký hiệu phân loại: 891.8 / C430H

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30110055

» MARC

-----

3/. Con hủi : Tiểu thuyết / Helena Mniszek ; Hữu Dũng dịch. - H. : Thời đại, 2010. - 615tr. ; 19cm

▪ Từ khóa: BA LAN | TIỂU THUYẾT | VĂN HỌC CỔ ĐIỂN

▪ Ký hiệu phân loại: 891.8 / C430H

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30109997

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10119406; KMNL.10119407; KMNL.10119408

» MARC

-----

4/. Con hủi : Tiểu thuyết / Helena Mniszek ; Hữu Dũng dịch. - H. : Văn học, 2008. - 627 tr.; 19 cm

▪ Từ khóa: BA LAN | TIỂU THUYẾT | VĂN HỌC CỔ ĐIỂN

▪ Ký hiệu phân loại: 891.8 / C430H

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30110029

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10115672; KMNL.10115673; KMNL.10115674; KMNL.10129124; KMNL.10136036

» MARC

-----

5/. Con hủi : Tiểu thuyết / Helena Mniszek ; Hữu Dũng dịch. - H. : Văn học, 2009. - 543tr. ; 21cm

▪ Từ khóa: BA LAN | TIỂU THUYẾT | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI

▪ Ký hiệu phân loại: 891.8 / C430H

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10122019; KMNL.10122020

» MARC

-----

6/. Con hủi : Tiểu thuyết / Helena Mniszek ; Hữu Dũng dịch. - H. : Văn học, 2008. - 591 tr.; 21 cm

▪ Từ khóa: BA LAN | TIỂU THUYẾT | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI

▪ Ký hiệu phân loại: 891.8 / C430H

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30111229

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10125006; KMNL.10125007

» MARC

-----

7/. Cô đơn trên mạng / Janusz L.Wisniewski; Nguyễn Thị Thanh Thư dịch. - Tái bản lần thứ 7. - Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ, 2009. - 534tr. ; 19cm

▪ Từ khóa: TIỂU THUYẾT | VĂN HỌC BA LAN | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI

▪ Ký hiệu phân loại: 891.8 / C450Đ

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10119115

» MARC

-----

8/. Chàng Tadeush hay là vụ cưỡng chiếm cuối cùng ở Litva : Chuyện giới qúy tộc những năm 1811 - 1812 viết bằng thơ với 12 quyển / Ađam Mickiêvich ; Nguyễn Văn Thái dịch. - H. : Hội nhà văn, 2008. - 534tr. ; 21cm

▪ Từ khóa: BA LAN | THƠ | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | TRƯỜNG CA

▪ Ký hiệu phân loại: 891.8 / CH106T

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30108845; KDTC.30111842

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10121896; KMNL.10121902; KMNL.10124567; KMNL.10132898; KMNL.10134113

» MARC

-----

9/. Đường công danh của Nikôđem Đyzma : Tiểu thuyết / Tađêus Đôuenga Môxtơvich ; Nguyễn Hữu Dũng dịch ; Hồng Diệu giới thiệu. - H. : Hội nhà văn, 2000. - 517 tr.; 19 cm. - (Văn học hiện đại nước ngoài. Văn học Ba Lan)

Dịch từ nguyên bản tiếng Ba Lan

▪ Từ khóa: BA LAN | TIỂU THUYẾT | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI

▪ Ký hiệu phân loại: 891.8 / Đ561C

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30106825

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10114316; KMNL.10114317

» MARC

-----

10/. Hai con dê húc nhau ở Po-dơ-nan : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 3+ / Lời: Agnieszka Frączek ; Minh họa: Magdalena Jakubowska ; Nguyễn Chí Thuật dịch. - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2023. - 23 tr. : Tranh màu; 19 cm. - (Tủ sách Truyền thuyết Ba Lan)(Những truyền thuyết không thể biết của Ba Lan)

Tên sách tiếng Ba Lan: Legendy Polskie, final koziolki

▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỀN THUYẾT | BA LAN | VĂN HỌC DÂN GIAN | TRUYỆN TRANH

▪ Ký hiệu phân loại: 398.209438 / H103C

▪ KHO THIẾU NHI

- Mã số: KMTN.20141378; KMTN.20141379; KMTN.20141380; KMTN.20141381; KMTN.20141382

» MARC

-----

Có 38 biểu ghi /
PHÂN HỆ TRA CỨU & TRUY CẬP TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN - MYLIB FOR WINDOWS 2020 - UPDATE 30/04/2025
Tác giả: Nguyễn Nhã - Điện thoại: 0903.020.023 - Email: MyLib.2020@gmail.com