- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
|
1/. Bàn tay kỳ diệu : Giáo sư, thầy thuốc nhân dân Nguyễn Tài Thu / Diệu Ân. - H. : Lao động, 1999. - 295tr. ; 19cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu quá trình sống, phấn đấu và lao động gian khổ của một nhà khoa học, một người thầy thuốc đã cống hiến hết mình cho sự nghiệp bảo vệ sức khỏe nhân dân - Giáo sư, thầy thuốc nhân dân Nguyễn Tài Thu.▪ Từ khóa: CHÂM CỨU | LƯƠNG Y | Y HỌC | NGUYỄN TÀI THU | THẦY THUỐC NHÂN DÂN | VẬT LÝ TRỊ LIỆU▪ Ký hiệu phân loại: 610.92 / B105T▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10117984; KMNL.10117985
»
MARC
-----
|
|
2/. Các bài thuốc Nam bí truyền và phương pháp chữa bệnh bằng châm cứu / Nguyễn Thái Bảo ; Hiệu đính: Trần Đình Nhâm. - H. : Y học, 2005. - 395tr. ; 21cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách trang bị một số kiến thức cơ bản về lý luận y học cổ truyền từ khám bệnh và điều trị, cách lấy huyệt, cách châm, cách cứu, các bài thuốc đơn giản dễ tìm để dùng điều trị các bệnh thông thường▪ Từ khóa: CHÂM CỨU | THUỐC NAM | Y HỌC CỔ TRUYỀN▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / C101B▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10111635 - Đã cho mượn: KMNL.10109701
»
MARC
-----
|
|
3/. Cảm xạ y học / Dư Quang Châu, Trần Văn Ba, Nguyễn Minh Trí .... - H. : Thanh niên, 2001. - 364tr. ; 23cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu một số phương pháp chữa bệnh bằng sinh khí, chẩn đoán lâm sàng, chẩn đoán cận lâm sàng, điều trị bằng phương pháp châm cứu, thuốc dân tộc▪ Từ khóa: CHÂM CỨU | Y HỌC | ĐÔNG Y | CHẨN ĐOÁN LÂM SÀNG▪ Ký hiệu phân loại: 610.2 / C104X▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10130490; KMNL.10130491
»
MARC
-----
|
|
4/. Châm cứu thực hành / Nguyễn Hữu Hách. - H. : Y học, 1971. - 205 tr.; 19 cmTóm tắt: Một số điểm cần thiết trong châm cứu như: Tóm tắt bệnh hậu của 14 kinh chính, các định huyệt đơn giản, các thao tác cầm kim, châm kim và đắc khí. Các nguyên tắc trị liệu cho từng bệnh▪ Từ khóa: CHÂM CỨU | Y HỌC | ĐÔNG Y▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / CH120C▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30105098
»
MARC
-----
|
|
5/. Châm cứu thực hành / Lưu Hán Ngân ; Dịch: Dương Trọng Hiếu, Dương Thị The. - H. : Y học, 1992. - 251 tr.; 19 cmTóm tắt: Cuốn sách thực hành châm cứu chữa bệnh: Truyền nhiễm, nội khoa, ngoại khoa, trẻ em, ngũ quan.▪ Từ khóa: CHÂM CỨU | Y HỌC | ĐÔNG Y▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / CH120C▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30104700
»
MARC
-----
|
|
6/. Châm cứu học / B.s.: Hoàng Bảo Châu, Lã Quang Nhiếp. - H. : Y học, 1979. - 259 tr.; 24 cmĐTTS ghi: Viện Đông yTập: 2Tóm tắt: Lý luận và kinh nghiệm châm cứu ở nước ta. Kỹ thuật châm và cứu. Các phương pháp châm cứu. Bệnh học và điều trị bằng châm cứu▪ Từ khóa: CHÂM CỨU | Y HỌC | ĐÔNG Y▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / CH120C▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30105500
»
MARC
-----
|
|
7/. Chữa bệnh đái đường bằng Đông y - Châm cứu / Hoàng Văn Vinh. - Tái bản. - H. : Y học, 2000. - 226tr. ; 21cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách đề cập nguyên nhân gây ra bệnh đái đường của Đông y, Tây y. Cơ lý phát sinh bệnh đái đường, triệu chứng của bệnh. Phương pháp chẩn đoán, điều trị bệnh đái đường bằng Đông y, châm cứu▪ Từ khóa: CHÂM CỨU | Y HỌC | BỆNH ĐÁI ĐƯỜNG | ĐÔNG Y | ĐIỀU TRỊ | BỆNH TẬT▪ Ký hiệu phân loại: 616.6 / CH551B▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10110788; KMNL.10110789
»
MARC
-----
|
|
8/. Điện châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma túy / Nguyễn Tài Thu. - H. : Y học, 2005. - 127tr. ; 27cmĐTTS ghi: Bộ Y tế. Bệnh viện châm cứu Trung ươngTóm tắt: Nội dung cuốn sách đề cập phương pháp châm cứu hay điện châm hỗ trợ công tác điều trị cai nghiện ma túy được áp dụng trong tất cả các cơ sở khám chữa bệnh Nhà nước, bán công, tư nhân, các cơ sở cai nghiện ma túy có đủ điều kiện theo quy định.▪ Từ khóa: CHÂM CỨU | Y HỌC | CAI NGHIỆN MA TÚY▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / Đ305C▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10110359
»
MARC
-----
|
|
9/. Đông y châm cứu chẩn trị bệnh ngũ quan / Lê Văn Sửu, Nguyễn Tấn Phong, Lưu Nguyên Thăng, Phạm Thị Cơi. - H. : Y học, 2005. - 162tr. ; 21cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách đề cập những thông tin cần thiết nhất về cách chẩn đoán, cách chữa những bệnh thông thường của 5 giác quan: Mắt, tai, mũi, hầu họng, mồm miệng bằng phương pháp châm cứu trong Đông y.▪ Từ khóa: CHÂM CỨU | Y HỌC | ĐÔNG Y | BỆNH NGŨ QUAN▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / Đ455Y▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10109797
»
MARC
-----
|
|
10/. Hỏi đáp về trị liệu theo kinh lạc / Shohaku Honma; Người dịch: Lê Qúy Ngưu, Lương Tú Vân. - Huế : Thuận Hóa, 1992. - 229tr. ; 21cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu phương pháp điều trị bệnh bằng vật lý trị liệu, châm cứu theo học thuyết Kinh lạc▪ Từ khóa: CHÂM CỨU | Y HỌC | VẬT LÝ TRỊ LIỆU▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / H428Đ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10110839; KMNL.10110840
»
MARC
-----
|
|
|
|
|