- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -

THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN

1/. Albert Schweitzer - Thánh nhân vùng Châu Phi : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi thiếu nhi / Lời: Kim Yeong Ja ; Tranh: Yoon Hui Kyeong ; Thủy Giang dịch. - H. : Kim Đồng, 2019. - 52tr. : Ảnh, tranh màu ; 26cm.. - (Truyện kể về những người nổi tiếng)

▪ Từ khóa: BÁC SĨ | NHÀ TRIẾT HỌC | ALBERT SCHWEITZER | SÁCH THIẾU NHI | PHÁP

▪ Ký hiệu phân loại: 610.92 / A100L

▪ KHO THIẾU NHI

- Mã số: KMTN.20102589; KMTN.20102590; KMTN.20102591

» MARC

-----

2/. Âm dương triết học với văn hóa cổ Đông phương / Nguyễn Đức Tôn. - H. : Hồng Đức, 2023. - 224 tr.; 21 cm

Tóm tắt: Giới thiệu về âm dương học thuyết; cân bằng động, âm dương học thuyết, khái niệm trung dung; học thuyết âm dương với các phạm trù tư tưởng cổ điển. Nghiên cứu thực tiễn trong văn hóa phương Đông; biện chứng pháp - tư duy biện chứng hài hòa trung dung; học thuyết âm dương với nhận thức luận; bản thể luận thái cực, thái hoà, chữ "phác"

▪ Từ khóa: TRIẾT HỌC | HỌC THUYẾT ÂM DƯƠNG | VĂN HÓA PHƯƠNG ĐÔNG

▪ Ký hiệu phân loại: 181 / Â120D

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30119504

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10144410

» MARC

-----

3/. Âm dương triết học / Nguyễn Đức Tôn. - H. : Hồng Đức, 2022. - 192 tr.; 21 cm

Tóm tắt: Giới thiệu về học thuyết âm dương; cân bằng động, âm dương học thuyết, khái niệm trung dung, học thuyết âm dương với các phạm trù tư tưởng cổ điển; thực tiễn trong văn hóa Đông phương; biện chứng pháp, tư duy biện chứng hài hòa trung dung; học thuyết âm dương với nhận thức luận...

▪ Từ khóa: TRIẾT HỌC | HỌC THUYẾT ÂM DƯƠNG | TRUNG QUỐC

▪ Ký hiệu phân loại: 181 / Â120D

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30119503

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10144409

» MARC

-----

4/. Aristote và tư duy khoa học / Steve Parker ; Nguyễn Việt Dũng dịch. - H. : Kim đồng, 2001. - 28tr. ; 21cm

▪ Từ khóa: HY LẠP | TRIẾT GIA | TRIẾT HỌC | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC

▪ Ký hiệu phân loại: 153 / AR300S

▪ KHO THIẾU NHI

- Mã số: KMTN.20103626; KMTN.20103627; KMTN.20103628; KMTN.20103629

» MARC

-----

5/. Bách khoa thư các khoa học triết học I Khoa học Lôgíc : = Logik der enzykclopadie / G. W. F Hegel ; Bùi Văn Nam Sơn dịch và chú giải. - H. : Nxb. Tri thức, 2008. - 1066tr. ; 24cm

Tóm tắt: Sách được chia làm 2 phần. Phần 1: Khoa học logic và các đoạn giảng thêm bằng miệng. Phần 2: Khoa học logic về học thuyết tồn tại, về bản chất, về khái niệm

▪ Từ khóa: KHOA HỌC LÔGIC | SÁCH THAM KHẢO | TRIẾT HỌC | KHOA HỌC XÃ HỘI

▪ Ký hiệu phân loại: 160 / B102K

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10102170; KMNL.10102171

» MARC

-----

6/. Bài học của lịch sử / Will, Ariel Durant ; Nguyễn Hiến Lê dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa văn nghệ, 2018. - 202tr. ; 19cm.

Tóm tắt: Những bài viết, tiểu luận của ông bà Will và Ariel Duraut về những kinh nghiệm, bài học, các mối quan hệ của nhiều lĩnh vực khác nhau trong xã hội với lịch sử của loài người

▪ Từ khóa: TRIẾT HỌC | LỊCH SỬ

▪ Ký hiệu phân loại: 909 / B103H

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10100677; KMNL.10100678

» MARC

-----

7/. Bàn về Đạo Nho / Nguyễn Khắc Viện. - H. : Nxb.Thế giới, 2003. - 108tr. ; 21cm

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu một số vấn đề về Nho học và ảnh hưởng của Đạo Nho đối với tư tưởng và nền văn hóa Việt Nam qua các triều đại

▪ Từ khóa: TÔN GIÁO | TRIẾT HỌC PHƯƠNG ĐÔNG | ĐẠO NHO

▪ Ký hiệu phân loại: 299.5 / B105V

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10102792; KMNL.10102793

» MARC

-----

8/. Bàn về Đạo Nho / Nguyễn Khắc Viện. - H. : Thế giới, 2003. - 108 tr.; 21 cm

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu một số vấn đề về Nho học và ảnh hưởng của Đạo Nho đối với tư tưởng và nền văn hóa Việt Nam qua các triều đại

▪ Từ khóa: TÔN GIÁO | TRIẾT HỌC PHƯƠNG ĐÔNG | ĐẠO NHO

▪ Ký hiệu phân loại: 299.5 / B105V

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30100861; KDTC.30100862

» MARC

-----

9/. Các bài giảng về tư tưởng phương Đông : Rút từ bài ghi của sinh viên và từ băng ghi âm. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001. - 312 tr; 21 cm

▪ Từ khóa: BÀI GIẢNG | SÁCH THAM KHẢO | TƯ TƯỞNG PHƯƠNG ĐÔNG | TRIẾT HỌC

▪ Ký hiệu phân loại: 140 / C101B

▪ KHO ĐỌC

- Mã số: KDTC.30100307

» MARC

-----

10/. Các triết thuyết lớn : Les grandes philosophies / Dominique Folscheid ; Huyền Giang dịch. - H. : Thế giới, 2003. - 159tr ; 19cm

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách gồm các triết thuyết: Triết học tự tìm kiếm mình, triết học và Kito giáo, lý trí chiếm lĩnh, thời đại phê phán lý trí, cái tuyệt đối và hệ thống, triết học bên ngoài bản thân nó, tồn tại và hiện thực.

▪ Từ khóa: TRIẾT THUYẾT | TRIẾT HỌC

▪ Ký hiệu phân loại: 101 / C101T

▪ KHO MƯỢN

- Mã số: KMNL.10102007; KMNL.10102008

» MARC

-----

Có 130 biểu ghi /
PHÂN HỆ TRA CỨU & TRUY CẬP TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN - MYLIB FOR WINDOWS 2020 - UPDATE 30/04/2025
Tác giả: Nguyễn Nhã - Điện thoại: 0903.020.023 - Email: MyLib.2020@gmail.com