- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
|
1/. Hài hước và lạc quan : Hài hước giúp ta được yêu qúy hơn và vui vẻ hơn / Trung tâm nghiên cứu Tâm lí Tiểu Hòa b.s. ; Lê Huy Hoàng dịch. - H. : Kim Đồng, 2021. - 168tr. : Hình vẽ ; 24cm.. - (Kĩ năng xã hội cho học sinh tiểu học. Tập: 5)▪ Từ khóa: KĨ NĂNG XÃ HỘI | LẠC QUAN | HÀI HƯỚC▪ Ký hiệu phân loại: 372.37 / H103H▪ KHO THIẾU NHI- Mã số: KMTN.20135580; KMTN.20135581; KMTN.20135582; KMTN.20135583; KMTN.20135584
»
MARC
-----
|
|
2/. 27 bài học về tinh thần lạc quan dành cho học sinh thiên tài / Kiếm Lăng ; Tuệ Văn dịch. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019. - 283tr. : Tranh vẽ ; 23cm.. - (Kỹ năng sống dành cho học sinh)Tóm tắt: Kể lại những câu chuyện giúp trẻ có được tinh thần lạc quan, vui vẻ khi đối diện với những vấn đề không như ý muốn trong cuộc sống của trẻ▪ Từ khóa: KỸ NĂNG SỐNG | LẠC QUAN | HỌC SINH▪ Ký hiệu phân loại: 372.37 / H103M▪ KHO THIẾU NHI- Mã số: KMTN.20136299
»
MARC
-----
|
|
3/. Khám phá sứ mệnh với câu hỏi tại sao / Simon Sinek, David Mead, Peter Docker ; Khánh Trang dịch. - H. : Công thương ; Công ty Sách Thái Hà, 2021. - 285tr. ; 21cm.Tóm tắt: Cung cấp các bước giúp cá nhân, tập thể khám phá chữ “tại sao” của bản thân và hành động cần thực hiện để đưa chữ “tại sao” của mình vào cuộc sống giúp làm mới lại niềm đam mê, khích lệ mọi người làm những việc tạo nguồn cảm hứng cho họ để cùng nhau làm thay đổi thế giới▪ Từ khóa: THÁI ĐỘ SỐNG | LẠC QUAN | TÂM LÍ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 152.4 / KH104P▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10141641
»
MARC
-----
|
|
4/. Truyện kể về tinh thần lạc quan / Dương Phong tuyển chọn. - H. : Nxb.Hồng Đức, 2018. - 227tr. ; 21cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách là những mẩu chuyện chọn lọc khác nhau của thế giới ảo và thực nhằm hấp dẫn lứa tuổi thiếu nhi từ đó thấm nhuần một cách vô thức về các giá trị đạo đức truyền thống tồn tại và phát triển trong xã hội dưới dạng đối lập: Thiện và ác, trung thực và trả giá, tính tự tin và tự ti, yêu thương và thù hận...▪ Từ khóa: KỸ NĂNG SỐNG | TRUYỆN KỂ | TINH THẦN LẠC QUAN▪ Ký hiệu phân loại: 646.7 / TR527K▪ KHO THIẾU NHI- Mã số: KMTN.20107403; KMTN.20107404; KMTN.20107405
»
MARC
-----
|
|
|
|
|