- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
|
1/. Cẩm nang phòng chống ma túy học đường cho học sinh trung học phổ thông / Trần Tĩnh, Trương Hiểu Xuân ; Trần Giang Sơn dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 135tr. ; 21cm.Tóm tắt: Cung cấp định nghĩa, phân loại ma tuý, tác hại của ma tuý, mối liên quan giữa lối sống và hành vi nghiện ma tuý, các kiến thức pháp luật liên quan đến phòng chống ma túy cũng như các biện pháp hữu hiệu để ngăn ngừa ma túy cho học sinh trong trường phổ thông▪ Từ khóa: TỆ NẠN XÃ HỘI | TRUNG HỌC PHỔ THÔNG | MA TÚY▪ Ký hiệu phân loại: 362.20 / C120N▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30117645 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10141579
»
MARC
-----
|
|
2/. Cẩm nang phòng chống ma túy học đường cho học sinh trung học cơ sở / Trần Tĩnh, Trương Hiểu Xuân ; Trần Giang Sơn dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 124tr. : Ảnh, tranh vẽ ; 21cm.Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản giúp các em học sinh nâng cao nhận thức về nguy hại của ma tuý, tìm cách phòng chống và tránh xa tệ nạn xã hội nguy hiểm để có được cuộc sống lành mạnh không ma túy trong học đường▪ Từ khóa: TỆ NẠN XÃ HỘI | CẨM NANG | TRUNG HỌC CƠ SỞ | PHÒNG CHỐNG | MA TÚY▪ Ký hiệu phân loại: 362.29 / C120N▪ KHO THIẾU NHI- Mã số: KMTN.20140136; KMTN.20140137
»
MARC
-----
|
|
3/. Giã từ ma túy mại dâm / B.s.: Viết Thực. - H. : Lao động, 2002. - 313 tr.; 19 cmTóm tắt: Cơ chế gây nghiện của ma tuý. Thực trạng tình hình nghiện ma túy ở Việt Nam. Tình hình mại dâm ở Việt Nam và tội phạm ma tuý, mại dâm nhìn từ góc độ xét xử. Thực hiện chương trình hoạt động phòng, chống tệ nạn mại dâm 2001-2005▪ Từ khóa: TỆ NẠN XÃ HỘI | MA TÚY | MẠI DÂM▪ Ký hiệu phân loại: 363.4 / GI-100T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30103696 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10107852
»
MARC
-----
|
|
4/. Giải pháp phòng chống Bạo lực học đường, xâm hại tình dục, ma túy học đường và các tệ nạn xã hội trong trường học / Hệ thống: Thu Oanh, Tiến Dũng. - H. : Tài chính, 2019. - 422tr. : Ảnh, bảng ; 27cm.Tóm tắt: Giới thiệu toàn văn nội dung Luật Trẻ em và các văn bản hướng thi hành; các quy định về phòng, chống bạo lực học đường, xâm hại trẻ em, ma túy học đường và các tệ nạn xã hội trong trường học; thực trạng, nguyên nhân và giải pháp phòng, chống bạo lực học đường, xâm hại trẻ em, ma túy học đường và các tệ nạn xã hội hiện nay▪ Từ khóa: TỆ NẠN XÃ HỘI | TRƯỜNG HỌC | LUẬT TRẺ EM | VIỆT NAM | BẠO LỰC TRƯỜNG HỌC | VĂN BẢN PHÁP QUY▪ Ký hiệu phân loại: 342.597 / GI103P▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30117504 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10141860
»
MARC
-----
|
|
5/. Hỏi đáp về phòng, chống tệ nạn ma túy / Trần Văn Luyện. - H. : Công an nhân dân, 2003. - 263 tr.; 19 cmTóm tắt: Gồm 114 câu hỏi và trả lời, đề cập khá toàn diện và sâu sắc các vấn đề về ma túy và công tác đấu tranh phòng chống ma túy trên thế giới cũng như ở Việt Nam▪ Từ khóa: VIỆT NAM | MA TÚY | TỆ NẠN MA TÚY▪ Ký hiệu phân loại: 344.59705 / H428Đ▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30102590 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10106934; KMNL.10106935
»
MARC
-----
|
|
6/. Hỏi đáp về ma túy & cai nghiện ma túy / Trần Minh Hưởng, Đặng Thu Hiền. - H. : Văn hóa dân tộc, 2002. - 160tr. ; 19cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu những nhận thức cơ bản về ma túy và các chất ma túy phổ thông▪ Từ khóa: TỆ NẠN XÃ HỘI | MA TÚY | CAI NGHIỆN MA TÚY▪ Ký hiệu phân loại: 362.29 / H428Đ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10107647
»
MARC
-----
|
|
7/. Lịch sử kỹ nữ / Từ Quân, Dương Hải ; Cao Tự Thanh dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2001. - 335 tr.; 21 cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách đề cập vấn đề lịch sử nghề kỹ nữ, nguồn gốc, phương thức hoạt động, sinh hoạt thường ngày, tôn giáo, tín ngưỡng, tập tục, số phận của các kỹ nữ ở Trung Quốc▪ Từ khóa: TRUNG QUỐC | TỆ NẠN XÃ HỘI | MẠI DÂM | LỊCH SỬ▪ Ký hiệu phân loại: 306.74 / L302S▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30101528 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10133845; KMNL.10133846
»
MARC
-----
|
|
8/. Nghị định số 87-CP của Chính phủ, Chỉ thị số 814-TTG của Thủ tướng Chính phủ, Nghị định số 88-CP của Chính phủ về tăng cường quản lý các hoạt động văn hóa và dịch vụ văn hoá, đẩy mạnh bài trừ một số tệ nạn xã hội. - H. : Chính trị quốc gia, 1996. - 83 tr.; 20 cm▪ Từ khóa: TỆ NẠN XÃ HỘI | VĂN BẢN PHÁP QUI | VĂN HÓA | DỊCH VỤ VĂN HÓA▪ Ký hiệu phân loại: 344.597 / NGH300Đ▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30100944
»
MARC
-----
|
|
9/. Những văn bản về phòng chống tệ nạn xã hội. - H. : Chính trị quốc gia, 1995. - 280 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: TỆ NẠN XÃ HỘI | PHHÁP LUẬT | VĂN BẢN PHÁP LUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 344.59705 / NH556V▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30103565
»
MARC
-----
|
|
10/. Pháp luật về phòng, chống tệ nạn xã hội và HIVAIDS / B.s.: Anh Tuấn. - H. : Dân trí, 2010. - 114 tr.; 19 cmTóm tắt: Gồm các kiến thức cơ bản về luật phòng chống tệ nạn xã hội và HIV/AIDS. Giới thiệu toàn văn nội dung Luật phòng, chống ma tuý. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng, chống ma tuý. Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người HIV/AIDS▪ Từ khóa: TỆ NẠN XÃ HỘI | AIDS | HIV | PHÁP LUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 345.597 / PH109L▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30103806 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10107763; KMNL.10107764
»
MARC
-----
|
|
|
|
|