- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
|
1/. Ăn ít để khỏe : 1 bữa là đủ sao cần phải 3? / Yoshinori Nagumo; Minh Yến dịch. - Tái bản lần 8. - H. : Lao động, 2020. - 197 tr. : Ảnh ; 21 cm.Tóm tắt: Giới thiệu và cung cấp các các hướng dẫn về phương pháp ăn mỗi ngày một bữa, một phương pháp tự nhiên nhằm bảo vệ sức khoẻ, giúp bạn có làn da đẹp cũng như diện mạo trẻ trung tươi mới - những biểu hiện cho một sức khỏe nội tại dồi dào và tràn đầy năng lượng▪ Từ khóa: CƠ THỂ KHỎE MẠNH | PHƯƠNG PHÁP ĂN UỐNG | SỨC KHỎE▪ Ký hiệu phân loại: 613.7 / Ă115I▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30115506 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10138407; KMNL.10138408; KMNL.10139598
»
MARC
-----
|
|
2/. 33 ngày giảm mập làm đẹp / Điền Chấn Hoa, Tương Kiến Hoa : Cúc Hoa dịch. - Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ, 2000. - 256tr. ; 21cm. - (Tủ sách Bách khoa thực hành)Tóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu phương pháp luyện tập kết hợp với việc xây dựng chế ăn uống hợp lí, khoa học để phòng và trị bệnh béo phì▪ Từ khóa: BỆNH BÉO PHÌ | PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ | PHƯƠNG PHÁP TẬP LUYỆN▪ Ký hiệu phân loại: 362.17 / B100M▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10105132
»
MARC
-----
|
|
3/. Bài giảng lý luận dạy học hiện đại / Đỗ Ngọc Đạt. - H. : Đại học quốc gia, 2000. - 112 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: BÀI GIẢNG | PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY | GIÁO DỤC▪ Ký hiệu phân loại: 370.14 / B103G▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30101060
»
MARC
-----
|
|
4/. Bệnh tim phổi ở trẻ em, triệu chứng và cách điều trị / Lan Phương. - H. : Thanh niên, 2005. - 199 tr.; 21 cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu triệu chứng một số bệnh về đường hô hấp ở trẻ em, nguyên nhân và các phương pháp điều trị▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH TIM | TRẺ EM | BỆNH PHỔI | BỆNH TẬT | PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / B256T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30105473 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10109845; KMNL.10109846
»
MARC
-----
|
|
5/. Bí kíp học tập chuẩn Nhật / Akihiro Shimizu ; Đỗ Thị Minh Hòa dịch. - Tái bản lần 5. - H. : Công thương, 2020. - 144tr. : Minh hoạ ; 26cm.Tóm tắt: Nội dung cuốn sách gồm các phần: Bí quyết nâng cao khả năng hiểu bài và khả năng ghi nhớ; Nghệ thuật sống giúp năng lực được mài giũa; Bí quyết nâng cao khả năng duy trì hứng thú; Kĩ năng quản lí thời gian; Làm thế nào để học hiệu quả▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT SỐNG | KĨ NĂNG GHI NHỚ | PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP | NHẬT BẢN▪ Ký hiệu phân loại: 371.3 / B300K▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10141873; KMNL.10141874
»
MARC
-----
|
|
6/. Bí quyết học đâu nhớ đó : Phương pháp ghi nhớ khôn ngoan / Peter C. Brown, Mark A. McDaniel, Henry L. Roediger III ; Thanh Huyền dịch. - Tái bản lần thứ 5. - H. : Lao động, 2022. - 441tr. ; 21cm.Tóm tắt: Giới thiệu những bí quyết thành công trong phương pháp học tập và ghi nhớ thông minh: Học tập thông qua các hồi tưởng đa dạng, rèn luyện ngắt quãng và đan xen nhiều nội dung, đưa kiến thức mới vào một ngữ cảnh rộng hơn, đúc rút nguyên lý và nguyên tắc để khu biệt các vấn đề...▪ Từ khóa: PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP | BÍ QUYẾT THÀNH CÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 370.15 / B300Q▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30117108 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10140725; KMNL.10140726
»
MARC
-----
|
|
7/. Bí quyết điều trị các chứng u bằng Đông y / Nhiều tác giả ; Chủ biên: Lăng Diệu Linh, Lý Ích Nhiên. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2001. - 513 tr.; 19 cmTóm tắt: Giới thiệu phương pháp trị bệnh bằng Đông y với một số dạng u như: U dạ dày, u phổi, u xoang miệng, bệnh máu trắng...▪ Từ khóa: Y HỌC | ĐÔNG Y | U BƯỚU | PHƯƠNG PHÁP TRỊ LIỆU▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / B300Q▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30104579; KDTC.30104580 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10112408
»
MARC
-----
|
|
8/. Bí quyết học đâu nhớ đó : Phương pháp ghi nhớ khôn ngoan / Peter C. Brown, Mark A. McDaniel, Henry L. Roediger III ; Thanh Huyền dịch. - Tái bản lần thứ 5. - H. : Lao động ; Công ty sách Alpha, 2022. - 444 tr.; 21 cmTóm tắt: Chia sẻ những bí quyết thành công trong phương pháp học tập và ghi nhớ thông minh: Học tập thông qua các hồi tưởng đa dạng, rèn luyện ngắt quãng và đan xen nhiều nội dung, đưa kiến thức mới vào một ngữ cảnh rộng hơn, đúc rút nguyên lý và nguyên tắc để khu biệt các vấn đề...▪ Từ khóa: PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP | BÍ QUYẾT THÀNH CÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 370.15 / B300Q▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30120034 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10145225; KMNL.10145226
»
MARC
-----
|
|
9/. Bí quyết sinh trai, sinh gái / Xuân Hiểu; Nguyễn An dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2002. - 298 tr.; 21 cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu và phân tích các yếu tố, các phương pháp để sinh con trai, con gái: Các học thuyết sinh trai, gái, các phương pháp lựa chọn, chu kỳ sinh học và ưu sinh học, bí mật các nhiễm sắc thể X và Y▪ Từ khóa: CON GÁI | CON TRAI | PHƯƠNG PHÁP SINH SẢN▪ Ký hiệu phân loại: 612.6 / B300Q▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30112693 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10101669
»
MARC
-----
|
|
10/. Biển học vô bờ : Tư vấn phương pháp học tập / Nguyễn Cảnh Toàn (Ch.b), Nguyễn Như Ất. - H. : Thanh niên, 2000. - 322 tr.; 19 cmTóm tắt: Giới thiệu những tấm gương học tập nổi tiếng. Hướng dẫn phương pháp, phong cách, kinh nghiệm tổ chức học tập nói chung và học tập một số môn bậc học phổ thông trung học nói riêng▪ Từ khóa: PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP | GIÁO DỤC▪ Ký hiệu phân loại: 371.3 / B305H▪ KHO ĐỌC- Đã cho mượn: KDTC.30102589 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10107197; KMNL.10107198
»
MARC
-----
|
|
|
|
|