- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
|
1/. Ẩn số Celtic - Cung hoàng đạo của người Celt cổ đại / Trần Huyền Trang. - H. : Kim Đồng, 2018. - 120tr. : Tranh vẽ ; 18cm.Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử chiêm tinh và nguồn gốc các hệ chiêm tinh cổ đại. Trình bày lịch sử và hình thành chiêm tinh Celtic, các cung hoàng đạo của người Celt▪ Từ khóa: CHIÊM TINH HỌC | CUNG HOÀNG ĐẠO▪ Ký hiệu phân loại: 133.5 / Â121S▪ KHO THIẾU NHI- Mã số: KMTN.20102790; KMTN.20102791; KMTN.20102792; KMTN.20135109; KMTN.20135110; KMTN.20135111
»
MARC
-----
|
|
2/. Bí ẩn bàn tay, phương pháp chẩn đoán và điều dưỡng bệnh / Nguyễn An, Chấn Tây. - H. : Nxb. Hà Nội, 2007. - 399 tr.; 24 cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu một cách hệ thống, toàn diện nội dung nghiên cứu và phương pháp kỹ xảo y học chẩn đoán tay hỗ trợ điều dưỡng bệnh▪ Từ khóa: CHIÊM TINH HỌC | THUẬT BÓI TOÁN | THUẬT XEM TƯỚNG TAY▪ Ký hiệu phân loại: 133.6 / B300Â▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30100682 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10101467; KMNL.10101468
»
MARC
-----
|
|
3/. Chiêm tinh học ứng dụng trong sự nghiệp và tình yêu / Louise Edington ; Ngọc Minh dịch. - H. : Hồng Đức, 2021. - 242tr. : Hình vẽ, bảng ; 21cm.Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản về nền tảng của chiêm tinh học; tổng quan về bản đồ sao, giải nghĩa 12 cung hoàng đạo, các hành tinh, các cung mặt trời trong công việc, tình yêu và ứng dụng của bản đồ sao▪ Từ khóa: CHIÊM TINH HỌC | ỨNG DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 133.5 / CH304T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30116621 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10140030
»
MARC
-----
|
|
4/. Chiêm tinh học là gì? : Tìm hiểu văn hóa cổ phương Đông / Quốc Khanh. - H. : Văn hóa thông tin, 2008. - 147 tr.; 20 cm. - (Tủ sách nghiên cứu văn hóa cổ phương Đông)Tóm tắt: Nội dung gồm các phần: Những kiến thức cơ bản về lịch pháp cổ đại phương Đông và thuật chiêm tinh. Giới thiệu nội dung lịch vạn niên triều Nguyễn. Một số phương pháp vận dụng phép quyền biến▪ Từ khóa: THUYẾT CẬN TÂM LÝ | CHIÊM TINH HỌC | THUYẾT HUYỀN BÍ▪ Ký hiệu phân loại: 133.5 / CH304T▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30100746 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10101557; KMNL.10101558
»
MARC
-----
|
|
5/. Định hướng sự nghiệp theo chiêm tinh học - Cung mọc Sư Tử / Mto Trần, Bảo Ngọc, Jyncee. - H. : Kim Đồng, 2019. - 92tr. : Tranh vẽ ; 19cm.Tóm tắt: Giới thiệu về chọn nghề theo cung mọc. Tìm hiểu về bức tranh sự nghiệp cung mọc Sư Tử và các yếu tố định hướng sự nghiệp theo chiêm tinh học giúp bạn định hướng rõ ràng hơn về con đường lập thân, lập nghiệp phía trước▪ Từ khóa: CHIÊM TINH HỌC | SỰ NGHIỆP | ĐỊNH HƯỚNG | SAO SƯ TỬ▪ Ký hiệu phân loại: 133.5 / Đ312H▪ KHO THIẾU NHI- Mã số: KMTN.20102268; KMTN.20102269; KMTN.20102270
»
MARC
-----
|
|
6/. Định hướng sự nghiệp theo chiêm tinh học - Cung mọc Nhân Mã / Mto Trần, Bảo Ngọc, Jyncee. - H. : Kim Đồng, 2019. - 92tr. : Tranh vẽ ; 19cm.Tóm tắt: Giới thiệu về chọn nghề theo cung mọc. Tìm hiểu về bức tranh sự nghiệp cung mọc Nhân Mã và các yếu tố định hướng sự nghiệp theo chiêm tinh học giúp bạn định hướng rõ ràng hơn về con đường lập thân, lập nghiệp phía trước▪ Từ khóa: CHIÊM TINH HỌC | SỰ NGHIỆP | ĐỊNH HƯỚNG | SAO NHÂN MÃ▪ Ký hiệu phân loại: 133.5 / Đ312H▪ KHO THIẾU NHI- Mã số: KMTN.20102286; KMTN.20102287; KMTN.20102288
»
MARC
-----
|
|
7/. Định hướng sự nghiệp theo chiêm tinh học - Cung mọc Song Ngư / Mto Trần, Bảo Ngọc, Jyncee. - H. : Kim Đồng, 2019. - 92tr. : Tranh vẽ ; 19cm.Tóm tắt: Giới thiệu về chọn nghề theo cung mọc. Tìm hiểu về bức tranh sự nghiệp cung mọc Song Ngư và các yếu tố định hướng sự nghiệp theo chiêm tinh học giúp bạn định hướng rõ ràng hơn về con đường lập thân, lập nghiệp phía trước▪ Từ khóa: CHIÊM TINH HỌC | SỰ NGHIỆP | ĐỊNH HƯỚNG | SAO SONG NGƯ▪ Ký hiệu phân loại: 133.5 / Đ312H▪ KHO THIẾU NHI- Mã số: KMTN.20102235; KMTN.20102236; KMTN.20102237
»
MARC
-----
|
|
8/. Định hướng sự nghiệp theo chiêm tinh học - Cung mọc Thiên Bình / Mto Trần, Bảo Ngọc, Jyncee. - H. : Kim Đồng, 2019. - 92tr. : Tranh vẽ ; 19cm.Tóm tắt: Giới thiệu về chọn nghề theo cung mọc. Tìm hiểu về bức tranh sự nghiệp cung mọc Thiên Bình và các yếu tố định hướng sự nghiệp theo chiêm tinh học giúp bạn định hướng rõ ràng hơn về con đường lập thân, lập nghiệp phía trước▪ Từ khóa: CHIÊM TINH HỌC | SỰ NGHIỆP | ĐỊNH HƯỚNG | SAO THIÊN BÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 133.5 / Đ312H▪ KHO THIẾU NHI- Mã số: KMTN.20102272; KMTN.20102277; KMTN.20102278; KMTN.20102279
»
MARC
-----
|
|
9/. Định hướng sự nghiệp theo chiêm tinh học - Cung mọc Kim Ngưu / Mto Trần, Bảo Ngọc, Jyncee. - H. : Kim Đồng, 2019. - 92tr. : Tranh vẽ ; 19cm.Tóm tắt: Giới thiệu về chọn nghề theo cung mọc. Tìm hiểu về bức tranh sự nghiệp cung mọc Kim Ngưu và các yếu tố định hướng sự nghiệp theo chiêm tinh học giúp bạn định hướng rõ ràng hơn về con đường lập thân, lập nghiệp phía trước▪ Từ khóa: CHIÊM TINH HỌC | SỰ NGHIỆP | ĐỊNH HƯỚNG | SAO KIM NGƯU▪ Ký hiệu phân loại: 133.5 / Đ312H▪ KHO THIẾU NHI- Mã số: KMTN.20102229; KMTN.20102230; KMTN.20102231
»
MARC
-----
|
|
10/. Định hướng sự nghiệp theo chiêm tinh học - Cung mọc Bảo Bình / Mto Trần, Bảo Ngọc, Jyncee. - H. : Kim Đồng, 2019. - 92tr. : Tranh vẽ ; 19cm.Tóm tắt: Giới thiệu về chọn nghề theo cung mọc. Tìm hiểu về bức tranh sự nghiệp cung mọc Bảo Bình và các yếu tố định hướng sự nghiệp theo chiêm tinh học giúp bạn định hướng rõ ràng hơn về con đường lập thân, lập nghiệp phía trước▪ Từ khóa: CHIÊM TINH HỌC | SỰ NGHIỆP | ĐỊNH HƯỚNG | SAO BẢO BÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 133.5 / Đ312H▪ KHO THIẾU NHI- Mã số: KMTN.20102274; KMTN.20102275; KMTN.20102276
»
MARC
-----
|
|
|
|
|