- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
|
1/. Các tác phẩm hội họa và đồ họa : = A collection of panitings & graphics / Lương Xuân Nhị. - H. : Mỹ thuật, 2003. - 143tr. ; 25cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách phác họa tiểu sử của các họa sĩ trong suốt chiều dài lịch sử gắn liền với lịch sử đấu tranh giải phóng dân tộc. Đồng thời khắc họa rõ những nét đặc trưng về cảnh vật - thiên nhiên và con người Việt Nam cũng như quốc tế qua từng nét vẽ nghệ thuật▪ Từ khóa: VIỆT NAM | ĐỒ HỌA | HỘI HỌA | NGHỆ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 750 / C101T▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10133181
»
MARC
-----
|
|
2/. Corel Draw 13 những kiến thức cơ bản / Hàng Gia Tuấn. - H. : Giao thông vận tải, 2007. - 218 tr.; 21 cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu những kiến thức cơ bản và cần thiết khi làm việc với phần mềm đồ họa Corel Draw 13▪ Từ khóa: PHẦN MỀM | TIN HỌC | COREL DRAW 13 | ĐỒ HỌA▪ Ký hiệu phân loại: 006.6071 / C400R▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30100041 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10101404
»
MARC
-----
|
|
3/. Cơ sở lý thuyết đồ họa / B.s.: Nguyễn Xuân Phong, Trương Lê Ngọc Thương. - H. : Thanh niên, 2002. - 414 tr.; 21 cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu về đồ họa máy tính, các đối tượng đồ họa cơ sở, các phép biến đổi trong đồ họa hai chiều, hiển thị đối tượng hai chiều, giới thiệu đồ họa ba chiều, các phép biến đổi đồ họa ba chiều▪ Từ khóa: ĐỒ HỌA | TIN HỌC | SÁCH THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 006.6 / C460S▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30100074 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10103582; KMNL.10103583
»
MARC
-----
|
|
4/. Đồ họa máy tính : 10 phút học máy tính mỗi ngày / Lê Quang Liêm. - H. : Thống kê, 2002. - 10 tr; 21 cmQuyển 1 : Xử lý hình ảnh với các kênh màu photoshopTóm tắt: Giới thiệu tổng quan về Photoshop; Xử lý hình ảnh với các kênh màu photoshop▪ Từ khóa: ĐỒ HỌA | TIN HỌC | PHOTOSHOP▪ Ký hiệu phân loại: 006.6 / Đ450H▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30100196
»
MARC
-----
|
|
5/. Đồ họa máy tính : 10 phút học máy tính mỗi ngày / Lê Quang Liêm. - H. : Thống kê, 2002. - 129 tr.; 21 cmQuyển 2 : Khởi động và làm việc với các đối tượng trong Corel DrawTóm tắt: Giới thiệu những kỹ thuật sử dụng thành thạo máy tính văn phòng một cách nhanh chóng và chính xác; Cách khởi động và làm việc với các đối tượng trong Corel Draw▪ Từ khóa: PHẦN MỀM | ĐỒ HỌA | TIN HỌC | COREL DRAW▪ Ký hiệu phân loại: 006.6 / Đ450H▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30100225 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10101249; KMNL.10101250
»
MARC
-----
|
|
6/. Đồ họa cổ Việt Nam / Phan Cẩm Thượng, Lê Quốc Việt, Cung Khắc Lược. - H. : Mỹ thuật, 1999. - 211tr.; 35cmTóm tắt: Nghiên cứu về nền đồ họa cổ Việt Nam, đặc biệt qua các tranh in khắc gỗ, khai mở đời sống tâm linh và thường nhật của người Việt; các loại hình và thể loại đồ họa và một số loại tranh như: tranh xã hội và tôn giáo, tranh minh họa sách, tranh linh phù, tranh thập vật...▪ Từ khóa: VIỆT NAM | ĐỒ HỌA | NGHỆ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 760 / Đ450H▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30106384
»
MARC
-----
|
|
7/. Hướng dẫn sử dụng thiết kế bản vẽ kỹ thuật với AutoCad 2005 / Thuận Thành. - H. : Thanh niên, 2004. - 762 tr.; 21 cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu phần mềm thiết kế kỹ thuật chuyên nghiệp AutoCad: Khảo sát giao diện người dùng AutoCad 2005, sử dụng các công cụ chính xác, vẽ các đối tượng hình học, làm việc với các hiệu ứng mô phỏng trong AutoCad 2005▪ Từ khóa: PHẦN MỀM | ĐỒ HỌA | TIN HỌC | AUTOCAD 2005 | THIẾT KẾ KỸ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 006.6 / H561D▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30111394
»
MARC
-----
|
|
8/. Mỹ thuật Việt Nam đương đại Tác phẩm trong bộ sưu tập của Hội Mỹ thuật Việt Nam : Vietnamese contemporary art: Work in the Vietnamese fine arts association collection. - H. : Mỹ thuật, 2009. - 115tr. ; 30cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu các tác phẩm mỹ thuật trong bộ sưu tập của Hội Mỹ thuật Việt Nam như: Hội hoạ, đồ hoạ, điêu khắc trang trí và chân dung các nghệ sĩ tạo hình Việt Nam được giải thưởng Hồ Chí Minh▪ Từ khóa: VIỆT NAM | ĐIÊU KHẮC | ĐỒ HỌA | MỸ THUẬT | HỘI HỌA | NGHỆ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 759.597 / M600T▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10113609
»
MARC
-----
|
|
9/. Phổ cập tin học căn bản 2006 cho học sinh Xử lý văn bản và đồ họa máy tính / Nguyễn Huy Minh. - H. : Thanh niên, 2006. - 544 tr.; 21 cmTóm tắt: Sách cung cấp những kiến thức cơ bản về xử lý văn bản và đồ họa máy tính để phổ cập cho học sinh▪ Từ khóa: ĐỒ HỌA | TIN HỌC | VĂN BẢN | TIN HỌC CĂN BẢN | SÁCH THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 005.5 / PH450C▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30111415 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10101092; KMNL.10101093
»
MARC
-----
|
|
10/. Tự học Illustrator CS6 trong thiết kế đồ họa / Nguyễn Đức Hiếu tổng hợp và biên soạn. - H. : Nxb. Hồng Đức, 2013. - 271tr. ; 21cm▪ Từ khóa: PHẦN MỀM | THIẾT KẾ ĐỒ HỌA | TIN HỌC | SÁCH THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 006.6076 / T550H▪ KHO ĐỌC- Mã số: KDTC.30100130; KDTC.30100131 ▪ KHO MƯỢN- Mã số: KMNL.10101407; KMNL.10101408; KMNL.10101409
»
MARC
-----
|
|
|
|
|